Chọn màu sắc theo phong thủy, màu sắc hợp tuổi: Việc lựa chọn màu sắc trang phục cho hợp với tuổi cũng chính là như vây. Cụ thể, màu sắc của vật cần ứng với hành có mối quan hệ tương sinh tương khắc
Bài viết liên quan: – Xem hướng nhà đất, chọn hướng nhà đất hợp tuổi phong thủy
– Xem Hướng Nhà, cách xác định hướng nhà, hướng nhà hợp với tuổi
Tham khảo thêm:
– Chọn màu xem oto , xe máy hợp mệnh
màu sắc hợp mệnh thổ – Người mệnh Thổ.
———-
Gia chủ mệnh Thổ nên sử dụng tông màu vàng đất, màu nâu, ngoài ra có thể kết hợp với màu hồng, màu đỏ, màu tím (Hồng hỏa sinh Thổ). Màu xanh là màu sắc kiêng kỵ mà gia chủ nên tránh dùng (Thanh mộc khắc Thổ).
————- ——–
chọn màu theo tuổi, Chọn màu sắc theo tuổi , xem màu sắc hợp tuổi, Chọn màu sắc theo tuổi, xem màu sắc hợp tuổi
– Chọn màu ví hợp tuổi mệnh
– Chọn màu xe oto, xe máy hợp mệnh tuổi
– Chọn màu rèm hợp tuổi
– Chọn màu sơn hợp mệnh tuổi
– Chọn tranh hợp mệnh tuổi
– See more at: http://kientrucsuvietnam.vn/xem-mau-sac-hop-phong-thuy-tuoi-1959-ky-hoi-2/#sthash.Ec5iQjAa.dpuf
Quy luật âm dương – ngũ hành
Âm dương – Ngũ hành chính là nhận thức của người xưa về bản chất và quy luật vận động của thế giới. Ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi hành vừa thể hiện về tính chất, sự vận động biến đổi, vừa thể hiện vị trí trong không gian. Bất cứ một sự vật, hiện tượng nào đó trong tự nhiên hay trong xã hội đều có thể quy về một hành nhất định và cũng đều chứa đựng yếu tố âm dương.
Tương sinh, tương khắc trong việc lựa chọn màu
Trên cơ sở nhận thức về mối quan hệ tương sinh, tương khắc như trên, người xưa xử lý các mối quan hệ giữa mình với thế giới xung quanh sao cho có lợi nhất , tức là hướng tới mối quan hệ tương sinh, sự hài hòa và tránh mối quan hệ tương khắc. Việc lựa chọn màu sắc cho hợp với tuổi cũng chính là như vây. Cụ thể, màu sắc của vật cần ứng với hành có mối quan hệ tương sinh với hành theo đuổi .
Mạng Kim
– Màu tương sinh: Hãy chọn có màu vàng rực rỡ hoặc màu trắng tinh khiết. Vì Thổ (màu vàng) sinh Kim và chủ nhân mệnh Kim nên màu trắng là màu sở hữu của bản mệnh.
– Màu tương khắc: Nếu bạn thuộc mạng Kim, thì tốt nhất là nên tránh những màu như màu hồng, màu đỏ, vì những màu này ứng với hành Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim.
– Gồm các tuổi: Nhâm Thân – 1932, Ất Mùi – 1955, Giáp Tý – 1984, Quý Dậu – 1933, Nhâm Dần – 1962, Ất Sửu – 1985, Canh Thìn – 1940, Quý Mão – 1963, Tân Tỵ – 1941, Canh Tuất – 1970, Giáp Ngọ – 1954, Tân Hợi – 1971
Màu sắc hợp với mạng Kim
Mạng Mộc
– Màu tương sinh: Thực tế, có khá nhiều người thuộc mạng Mộc yêu thích màu xanh. Và đó cũng chính là màu bản mệnh của họ . Ngoài ra, người mạng Mộc cũng rất hợp với màu đen hoặc xanh đen – tượng trưng cho hành Thủy – vì Thủy sinh Mộc.
– Màu tương khắc: Người mạng Mộc nên kiêng màu trắng vì màu trắng tượng trưng cho hành Kim mà Kim thì khắc Mộc. Nếu lỡ yêu thích màu trắng, Mộc hãy phối thêm màu sắc khác để giảm bớt sự tương khắc.
– Gồm các tuổi: Nhâm Ngọ – 1942, Kỷ Hợi – 1959, Mậu Thìn – 1988, Quý Mùi – 1943, Nhâm Tý – 1972, Kỷ Tỵ – 1989, Canh Dần – 1950, Quý Sửu – 1973, Tân Mão – 1951, Canh Thân – 1980, Mậu Tuất – 1958, Tân Dậu – 1981
Mệnh Mộc nên chọn màu xanh hoặc xanh đen hơn là sắc trắng
Mạng Thủy
– Màu tương sinh: Màu đen tượng trưng cho hành Thủy và chắc bạn cũng dễ dàng đoán ra người mạng Thủy hợp nhất với đen. Ngoài ra, màu trắng cũng sẽ rất hợp với bản mệnh của bạn đấy vì Kim sẽ sinh Thủy.
– Màu tương khắc: Theo quan hệ tương khắc thì Thổ là hành khắc hành Thủy, vì thế, bạn hãy tránh có màu vàng và vàng đất.
– Gồm các tuổi: Bính Tý – 1936, Quý Tỵ – 1953, Nhâm Tuất – 1982, Đinh Sửu – 1937, Bính Ngọ – 1966, Quý Hợi – 1983, Giáp thân – 1944, Đinh Mùi – 1967, Ất Dậu – 1945, Giáp Dần – 1974, Nhân Thìn – 1952, Ất Mão – 1975
Kết hợp thêm Màu đen hoặc trắng sẽ làm cân đối sắc màu trên cơ thể người mệnh Thủy
Mạng Hỏa
– Màu tương sinh: Màu xanh hợp. Vì bản mệnh của bạn rất hợp với màu xanh (Mộc sinh Hỏa). Màu đỏ hoặc hồng (màu bản mệnh của Hỏa)
– Màu tương khắc: Hạn chế màu đen. Đều này nên được lưu ý thường xuyên vì mạng Hỏa cũng tương khắc với màu đen tượng trưng cho hành Thủy (Thủy khắc Hỏa).
– Gồm các tuổi: Giáp Tuất – 1934, Đinh Dậu – 1957, Bính Dần – 1986, Ất Hợi – 1935, Giáp Thìn – 1964, Đinh Mão – 1987, Mậu Tý – 1948, Ất Tỵ – 1965, Kỷ Sửu – 1949, Mậu Ngọ – 1978, Bính Thân – 1956, Kỷ Mùi – 1979
Mạng Thổ
– Màu tương sinh: Hợp với màu đỏ, màu hồng (Hỏa sinh Thổ), còn màu vàng và vàng đất lại chính là màu bản mệnh của Thổ nên càng tốt hơn.
– Màu tương khắc: Người mạng Thổ nên tránh dùng màu xanh vì Mộc khắc Thổ.
– Gồm có các tuổi: Mậu Dần – 1938, Tân Sửu – 1961, Canh Ngọ – 1990, Kỷ Mão – 1939, Mậu Thân – 1968, Tân Mùi – 1991, Bính Tuất – 1946, Kỷ Dậu – 1969, Đinh Hợi – 1947, Bính Thìn – 1976, Canh Tý – 1960, Đinh Tỵ – 1977
Màu đỏ và hồng rất hợp với mệnh Thổ
Tham khảo thêm bài viết của chuyên gia trong các lĩnh vực khác:
Xem thêm các bài tư vấn của chuyên gia:
1- Hướng nhà đẹp , Hướng đất đẹp , Xem hướng nhà đất đẹp đúng phong thủy
2- Xem ngày về nhà mới (Nhập trạch), xem ngày nhập trạch theo tuổi
3- Xem tuổi làm nhà, xem ngày làm nhà theo phong thủy
4- Xem ngày động thổ, xem ngày làm nhà xem ngày tốt xấu
5- Xem màu sắc hợp phong thủy theo tuổi mệnh
6- Xem hướng kê giường theo phong thủy
7- Hướng cửa, phong thủy cửa chính, hướng mở cửa chính, hướng cửa nhà
8- Hướng cổng, mở cổng nhà, xem hướng cổng nhà theo tuổi
9- Xem hướng đặt (kê) bếp theo phong thủy
10- Bố trí bàn thờ đúng hướng theo phong thủy
11- Bố trí bàn làm việc đúng hướng theo phong thủy
12- Hóa giải phong thủy xấu: Hướng cửa chính, cổng xấu, căn hộ chung cư, nhà ở, bàn làm việc
13- Đông tứ trạch (mệnh) và tây tứ trạch (mệnh) trong Phong Thủy
14- Hóa giải hướng nhà tuyệt mệnh
15- Bảng tra cứu tử vi các tuổi và hóa giải các sao xấu
– See more at: http://kientrucsuvietnam.vn/xem-phong-thuy-huong-nha-dat-tuoi-1978-mau-ngo-2/#sthash.zxDn8TAm.dpuf
Xem thêm các bài tư vấn của chuyên gia:
1- Hướng nhà đẹp , Hướng đất đẹp , Xem hướng nhà đất đẹp đúng phong thủy
2- Xem ngày về nhà mới (Nhập trạch), xem ngày nhập trạch theo tuổi
3- Xem tuổi làm nhà, xem ngày làm nhà theo phong thủy
4- Xem ngày động thổ, xem ngày làm nhà xem ngày tốt xấu
5- Xem màu sắc hợp phong thủy theo tuổi mệnh
6- Xem hướng kê giường theo phong thủy
7- Hướng cửa, phong thủy cửa chính, hướng mở cửa chính, hướng cửa nhà
8- Hướng cổng, mở cổng nhà, xem hướng cổng nhà theo tuổi
9- Xem hướng đặt (kê) bếp theo phong thủy
10- Bố trí bàn thờ đúng hướng theo phong thủy
11- Bố trí bàn làm việc đúng hướng theo phong thủy
12- Hóa giải phong thủy xấu: Hướng cửa chính, cổng xấu, căn hộ chung cư, nhà ở, bàn làm việc
13- Đông tứ trạch (mệnh) và tây tứ trạch (mệnh) trong Phong Thủy
Xem thêm các bài tư vấn của chuyên gia:
1- Hướng nhà đẹp , Hướng đất đẹp , Xem hướng nhà đất đẹp đúng phong thủy
2- Xem ngày về nhà mới (Nhập trạch), xem ngày nhập trạch theo tuổi
3- Xem tuổi làm nhà, xem ngày làm nhà theo phong thủy
4- Xem ngày động thổ, xem ngày làm nhà xem ngày tốt xấu
5- Xem màu sắc hợp phong thủy theo tuổi mệnh
6- Xem hướng kê giường theo phong thủy
7- Hướng cửa, phong thủy cửa chính, hướng mở cửa chính, hướng cửa nhà
8- Hướng cổng, mở cổng nhà, xem hướng cổng nhà theo tuổi
9- Xem hướng đặt (kê) bếp theo phong thủy
10- Bố trí bàn thờ đúng hướng theo phong thủy
11- Bố trí bàn làm việc đúng hướng theo phong thủy
12- Hóa giải phong thủy xấu: Hướng cửa chính, cổng xấu, căn hộ chung cư, nhà ở, bàn làm việc
13- Đông tứ trạch (mệnh) và tây tứ trạch (mệnh) trong Phong Thủy